Tìm kiếm

Thứ Ba, 14 tháng 4, 2009

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 77/2009/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 04 NĂM 2009

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ THỨC ĂN

CHĂN NUÔI TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI



Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau

Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu.

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi quy định tại các Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi bổ sung thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành.

Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 5 ngày kể từ ngày ký.



KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

























DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/2009/TT-BTC ngày 14/4 /2009

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)



Mã hàng


Mô tả hàng hoá


Thuế suất (%)

05.11











Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.




0511


10


00


00


- Tinh dịch trâu, bò


0













- Loại khác:




0511


91








- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:




0511


91


10


00


- - - Động vật đã chết thuộc Chương 3


5

0511


91


20


00


- - - Sẹ và bọc trứng cá


5

0511


91


30


00


- - - Trứng Artemia (trứng tôm biển)


5

0511


91


40


00


- - - Bong bóng cá


5

0511


91


90


00


- - - Loại khác


5

0511


99








- - Loại khác:
















- - - Tinh dịch gia súc:




0511


99


11


00


- - - - Của lợn, cừu, hoặc dê


0

0511


99


19


00


- - - - Loại khác


0

0511


99


20


00


- - - Trứng tằm


0

0511


99


90


00


- - - Loại khác


0


















10.08











Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.




1008


10


00


00


- Kiều mạch


3

1008


20


00


00


- Kê


0

1008


30


00


00


- Hạt cây thóc chim (họ lúa)


10

1008


90


00


00


- Ngũ cốc khác


5


















15.04











Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1504


10








- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:




1504


10


10


00


- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người


5

1504


10


90


00


- - Loại khác


0

1504


20








- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá:




1504


20


10


00


- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học


5

1504


20


90


00


- - Loại khác


5

1504


30








- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển:




1504


30


10


00


- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học


5

1504


30


90


00


- - Loại khác


0


















1506


00


00


00


Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.


5


















23.09











Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.




2309


10








- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:




2309


10


10


00


- - Chứa thịt


0

2309


10


90


00


- - Loại khác


0

2309


90








- Loại khác:
















- - Thức ăn hoàn chỉnh:




2309


90


11


00


- - - Loại dùng cho gia cầm


4

2309


90


12


00


- - - Loại dùng cho lợn


4

2309


90


13


00


- - - Loại dùng cho tôm


0

2309


90


19


00


- - - Loại khác


0

2309


90


20


00


- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn


0

2309


90


30


00


- - Loại khác, có chứa thịt


0

2309


90


90


00


- - Loại khác


0







Tên văn bản : Thông tư về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Loại văn bản : Thông tư
Số hiệu : 77/2009/TT-BTC
Ngày ban hành : 14/04/2009
Cơ quan ban hành : Bộ Tài chính,
Người ký : Đỗ Hoàng Anh Tuấn,
Ngày hiệu lực :
Văn bản liên quan : 0

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét